Dự án > 450 câu hỏi lý thuyết lái xe ô tô (P4)
121/ Khi điều khiển xe cơ giới, người lái xe phải bật đèn tín hiệu báo rẽ trong trường hợp nào sau đây?
1-    Khi cho xe chạy thẳng.
2-    Trước khi thay đổi làn đường.
3-    Sau khi thay đổi làn đường.
———————————————————————————————————————————-
122/ Trong các trường hợp nào sau dây, người lái xe không được vượt xe khác?
1-    Xe bị vượt bất ngờ tăng tốc độ.
2-    Xe bị vượt giảm tốc độ và nhường đường.
3-    Phát hiện có xe đi ngược chiều.
———————————————————————————————————————————-
123/ Trên đường một chiều, trước khi đến vạch người đi bộ qua đường có một xe tảiđang dừng trước làn đường bên phải, người lái xe phải làm gì nếu xe của mình đang đi trên làn đường bên trái?
1-    Ra tín hiệu cảnh báo và vượt qua xe tải.
2-    Quan sát, giảm tốc độ hoặc dừng lại vì có thể có người đi bộ qua đường, sau đó đi tiếp.
3-    Nhanh chóng vượt qua nếu không nhìn thấy người đi bộ qua đường từ bên trái.
———————————————————————————————————————————-
124/ Khi lái xe trên đường vắng mà cảm thấy buồn ngủ, người lái xe nên chọn cách xử lý như thế nào cho phù
hợp?
1-    Tăng tốc độ kết hợp với nghe nhạc để đi tiếp.
2-    Dừng xe và nghỉ cho đến khi hết buồn ngủ.
3-    Sử dụng một ít rượu và bia để hết buồn ngủ và đi tiếp.
———————————————————————————————————————————-
125/ Trên đường cao tốc, người lái xe xử lý như thế nào khi vượt quá lối ra của đường định rẽ?
1-    Quay xe, chạy trên lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc.
2-    Lùi xe sát lề đường bên phải và rẽ khỏi đường cao tốc.
3-    Tiếp tục chạy đến lối ra tiếp theo.
———————————————————————————————————————————-
125/ Khi phát hiện hành vi giả khai báo mất hoặc tẩy xóa, làm sai lệch các thông tin trên giấy phép lái xe; sử dụng giấy phép lái xe hoặc đổi hồ sơ lái xe giả; có hành vi cố tình gian dối để được đổi, cấp mới, cấp lại giấy phép lái xe, ngoài việc bị cơ quan quản lý giấy phép lái xe ra quyết định thu hồi giấy phép lái xe và hồ sơ gốc còn phải chịu trách nhiệm trước pháp luật, người lái xe không được cấp giấy phép lái xe trong thời gian bao nhiêu năm?
1 – 05 năm.
2- 03 năm.
3- 02 năm.
———————————————————————————————————————————-
126/ Người lái xe môtô xử lý như thế nào khi cho xe môtô phía sau vượt?
1-    Lái xe vào lề đường bên phải và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua.
2-    Lái xe vào lề đường bên trái và giảm tốc độ để xe phía sau vượt qua.
3-    Lái xe vào lề đường bên phải và tăng tốc độ để xe phía sau vượt qua.
———————————————————————————————————————————-
127/ Khi xe ôtô đi ngược chiều đến rất gần, xe ôtô phía sau cùng chiều cố tình vượt, người lái xe xử lý như thế nào?
1-    Giữ nguyên làn đường và tăng tốc độ.
2-    Giảm tốc độ và lái xe sát vào lề đường bên phải.
3-    Tiếp tục chạy mà không giảm tốc độ.
———————————————————————————————————————————-
128/ Khi xe ôtô bị hỏng tại vị trí giao nhau giữa đường bộ và đường sắt, người lái xe xử lý như thế nào?
1-    Nhanh chóng đưa xe ôtô ra khỏi đường sắt hoặc tìm cách báo hiệu để đoàn tàu dừng lại.
2-    Đặt biển cảnh báo nguy hiểm tại vị trí xe ôtô bị hỏng để đoàn tàu dừng lại.
3-    Cả hai ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
129/ Trong các trường hợp dưới đây, để đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông, người lái xe môtô cần thực hiện như thế nào?
1-    Phải đội mũ bảo hiểm có cài quai đúng quy cách, mặc quần áo gọn gàng.
2-    Không sử dụng ô, điện thoại di động, thiết bị âm thanh (trừ thiết bị trợ thính).
3-    Buông cả hai tay hoặc đi xe bằng một bánh.
4-    Tất cả các ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
130/ Đường bộ trong khu vực đông dân cư gồm nhưng đường nào?
1-    Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã, nội thị trấn, khu công nghiệp có đông người và phương tiện tham gia giao thông.
2-    Đường bộ nằm trong khu vực nội thành phố, nội thị xã và nhưng đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân cư’ đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Hết khu đống
dân cư”.
3-    Đường bộ có đông người, phương tiện tham gia giao thông và nhưng đoạn đường bộ được xác định từ vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Bắt đầu khu đông dân cư” đến vị trí có hiệu lực của biển báo hiệu “Hết khu đông dân cư”.
———————————————————————————————————————————-
131/ Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại dang được phép hoạt động) tham gia giao thông vđi tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
1-    60km/h.
2-    50km/h.
3-    40km/h.
4-    30km/h.
———————————————————————————————————————————-
132/ Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, xe môtô hai bánh, xe gắn máy tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là bao nhiêu?
1-    60km/h.
2-    50km/h.
3-    40km/h.
4-    30km/h.
———————————————————————————————————————————-
133/ Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 40km/h?
1-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi, ôtô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác, ôtô chuyên dùng, xe môtô, xe gắn máy.
2-    Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi, ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg
3-    Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại đang được phép hoạt động).
———————————————————————————————————————————-
134/ Trên đường bộ trong khu vực đông dân cư, loại xe cơ giới nào tham gia giao thông với tốc độ tối da cho phép là 50km/h?
1-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi, ôtô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác, ôtô chuyên dùng, xe môtô, xe gắn máy.
2-    Xe máy kéo, xe công nông, xe lam, xe lôi máy, xe xích lô máy, xe ba gác máy, xe máy chuyên dùng và các loại xe tương tự (loại đang được phép hoạt động).
3-    ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi, ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg
4-    Tất cả các ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
135/ Trên đường bộ ngoài khu vực dông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông vđi tốc độ tối đa cho phép là 50km/h?
1 – Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải từ 3500 kg trỏ’ lên.
3-    Ôtô kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác, xe gắn máy.
4-    Ôtô buýt, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô chuyên dùng, xe môtô.
———————————————————————————————————————————-
136/ Trên đường bộ ngoài khu vực dông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối da cho phép là 60 km/h?
1 – Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên.
3-    Ôtô kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác, xe gắn máy.
4-    Ôtô buýt, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô chuyên dùng.
———————————————————————————————————————————-
137/ Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gia giao thông với tốc độ tối đa cho phép là 70km/h?
1-    Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải từ 3500kg trở lên.
3-    Ôtô buýt, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô chuyên dùng, xe môtô.
———————————————————————————————————————————-
138/ Trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư, loại xe nào tham gla giao thông vđi tôc độ tối da cho phép là 80 km/h?
1 – Ôtô chở người đến 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải dưới 3500 kg.
2-    Ôtô buýt, ôtô sơ mi rơ moóc, ôtô chuyên dùng, xe môtô.
3-    Ôtô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ôtô buýt), ôtô tải có trọng tải từ 3500 kg trở lên.
4-    Ôtô kéo rơ moóc, ôtô kéo xe khác, xe gắn máy.
 ———————————————————————————————————————————-
139/ Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tôc độ đến 60 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn vđi xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1-    30m.
2-    40m.
3-    50m
4-    60m.
———————————————————————————————————————————-
140/ Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 60 km/h đến 80 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe dang chạy phía trưdc tối thiểu là bao nhiêu?
1-    40m.
2-    50m.
3-    60m.
4-    70m.
———————————————————————————————————————————-
141/ Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 80 km/h đến 100 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1-    50m.
2-    60m.
3-    70m.
4-    80m.
———————————————————————————————————————————-
142/ Trên đường cao tốc, trừ khi nhập làn và tách làn, với điều kiện mặt đường khô ráo, xe cơ giới đang chạy với tốc độ trên 100 km/h đến 120 km/h, người lái xe phải duy trì khoảng cách an toàn với xe đang chạy phía trước tối thiểu là bao nhiêu?
1-    60m.
2-    70m.
3-    80m.
4-    90m.
———————————————————————————————————————————-
143/ Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm trong các trường hợp nào dưới dây?
1-    Có biển báo nguy hiểm.
2-    Có biển cấm dừng xe, đỗ xe.
3-    Có biển báo cấm vượt.
———————————————————————————————————————————-
144/ Người lái xe phải giảm tốc độ thấp hơn tốc độ tối đa cho phép đến mức không nguy hiểm trong các trường hợp nào dưới dây?
1-    Khi vượt xe khác
2-    Khi cho xe chạy sau vượt.
3-    Cả hai ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
145/ Khái niệm xe quá tải trọng của đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?
1-    Là xe có tổng trọng lượng vượt quá khả năng chịu tải của cầu hoặc có tải trọng trục xe vượt quá khả năng chịu tải của đường.
2-    Là xe có trọng lượng hàng hóa vượt quá khả năng chịu tải của cầu hoặc có tải trọng trục xe vượt quá khả năng chịu tải của đường.
3-    Cả hai ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
146/ Vận tải đa phương thức được hiểu như thế nào là đúng?
1-    Là việc vận chuyển hàng hóa từ địa điểm nhận hàng đến địa điểm trả hàng cho người nhận hàng bằng phương thức vận tải bằng đường bộ trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức.
2-    Là việc vận chuyển hàng hóa từ địa điểm nhận hàng đến địa điểm trả hàng cho người nhận hàng bằng ít nhất hai phương thức vận tải, trong đó có phương thức vận tải bằng đường bộ trên cơ sở một hợp đồng vận tải đa phương thức.
3-    Ý trả lời 1 và 2.
———————————————————————————————————————————-
147/ Khái niệm “hàng nguy hiểm” được hiểu như thế nào là đúng?
1-    Là hàng hóa dễ gây cháy, nổ và cấm vận chuyển trên đường vì có khả năng gây nguy hại cho con người, trong trường hợp đặc biệt cần vận chuyển phải có các xe chuyên dùng để bảo đảm an toàn.
2-    Là hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm, khi chở trên đường có khả năng nguy hại tới tính mạng, sức khoẻ con gười, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.
3-    Cả ý trả lời 1 và 2.
———————————————————————————————————————————-
148/ Trong trường hợp đặc biệt, xe quá tải trọng, quá khổ giới hạn của đường bộ, xe bánh xích có thể lưu hành trên đường nhưng phải xin phép cơ quan nào?
1-    Cơ quan cảnh sát giao thông có thẩm quyền.
2-    Cơ quan quản lý giao thông có thẩm quyền.
3-  Ủy ban nhân dân tỉnh.
———————————————————————————————————————————-
149/ Hoạt động vận tải đường bộ được hiểu như thế nào là đúng?
1-    Hoạt động vận tải đường bộ là hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ; kinh doanh vận tải đường bộ là ngành nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật.
2-    Hoạt động vận tải đường bộ gồm hoạt động vận tải không kinh doanh và hoạt động kinh doanh vận tải đường bộ; kinh doanh vận tải đường bộ là ngầnh nghề kinh doanh có điều kiện theo quy định của pháp luật.
3-    Cả 02 ý nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
150/ Thời gian làm việc trong một ngày của người lái xe được quy định là bao nhiêu?
1-    Khồng quá 8 giờ và không được lái xe liên tục quá 5 giờ.
2-    Không quá 10 giờ và không được lái xe liên tục quá 4 giờ.
3-    Không quá 8 giờ và không được lái xe liên tục quá 3 giờ.
———————————————————————————————————————————-
151/ Kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ôtô bao gồm nhưng loại hình nào ghi ở dưới dây?
1-    Theo tuyến cố định có xác định bến đi, bến đến với lịch trình, hành trình nhất định; theo hợp đồng không theo tuyến cố định được thực hiện theo hợp đồng vận tải; vận tải khách du lịch theo tuyến, chương trình và địa điểm du lịch.
2-    Bằng xe buýt theo tuyến cố định có các điểm dừng đón, trả khách và xe chạy theo biểu đồ vận hành theo cự ly, phạm vi hoạt động nhất định; bằng xe taxi có lịch trình và hành trình theo yêu cầu của khách hàng, cước tính theo đồng hồ tính tiền.
———————————————————————————————————————————-
152/ Hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe hành khách được nhận chở trên xe khách hay không?
1-    Được chở.
2-    Không được chở.
Người vận tải, người lái xe khách phải chấp hành nhưng quy định nào ghi ở dưới dây?
1-    Đón, trả khách đúng nơi quy định, không chở hành khách trên mui, trong khoang hành lý hoặc để hành khách đu bám bên ngoài xe; không chở hàng nguy hiểm, hàng có mùi hôi thối hoặc động vật, hàng hóa khác có ảnh hưởng đến sức khỏe của hành khách.
2-    Không chở hành khách, hành lý, hàng hóa vượt quá trọng tải, số người theo quy định; không để hàng hóa trong khoang chở khách; có biện pháp giữ gìn vệ sinh trong xe.
———————————————————————————————————————————-
153/ Người kinh doanh vận tải hành khách có nhưng nghĩa vụ nào theo quy định?
1-    Thực hiện đúng, đầy đủ các cam kết về chất lượng dịch vụ vận tải, các nội dung ghi trong hợp đồng vận tải; mua bảo hiểm cho hành khách; phí bảo hiểm được tính vào giá vé khách hàng.
2-    Không phải bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra do thực hiên yêu càu của người kinh doanh vận tải trái quy định của Luật Giao thông đường bộ.
3-    Giao vé, chứng từ thu cước, phí vận tải cho hành khách; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái quy định của Luật Giao thông đường bộ.
———————————————————————————————————————————-
154/ Người kinh doanh vận tải hành khách có nhưng quyền hạn nào theo quy định?
1-    Tự ý thay đổi vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển nhưng người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng.
2-    Thu cước, phí vận tải.
3-    Từ chối vận chuyển trước khi phương tiện rời bến, rời vị trí đón, trả khách theo hợp đồng vận chuyển nhưng người đã có vé hoặc người trong danh sách hợp đồng có hành vi gây rối trật tự công cộng, gây cản trở cồng việc kinh doanh vận tải, ảnh hưởng đến sức khỏe, tài sản của người khác, gian lận vé hoặc hành khách đang bị dịch bệnh nguy hiểm.
———————————————————————————————————————————-
156/ Hành khách có các quyền gì khi đi trên xe vận tải hành khách?
1-    Được vận chuyển theo đúng hợp đồng vận tải, cam kết của người kinh doanh về chất lượng vận tải; được miền cước hành lý với trọng lượng không quá 20 kg và với kích thước phù hợp với thiết kế của xe; được từ chối chuyến đi trước khi phương tiện khởi hành và được trả lại tiền vé theo quy định của Bộ Giao thông vận tải.
2-    Được vận chuyển theo đúng hợp đồng vận tải, cam kết của người kinh doanh về vận tải; được miễn cước hành lý với trọng lượng không quá 50 kg và với kích thước không quá cồng kềnh; được từ chối chuyến đi trước khi phương tiện khởi hành và được trả lại tiền vé.
3-    Tất cả các quyền nêu trên.
———————————————————————————————————————————-
157/ Hành khách có các nghĩa vụ gì khi đi trên xe vận tải hành khách?
1-    Mua vé và trả cước, phí vận tải hành lý mang theo quá mức quy định; có mặt tại nơi xuất phát đúng thời gian thỏa thuận; chấp hành quy định về vận chuyển; thực hiện đúng hướng dẫn của lái xe, nhân viên phục vụ trên xe về các quy định bảo đảm trật tự, an toàn giao thông.
2-    Được mang theo hành lý, hàng hóa mà pháp luật cấm lưu thông khi đã trả cước, phí vận tải.
3-    Không mang theo hành lý, hàng hóa mà pháp luật cấm lưu thông.
———————————————————————————————————————————-
158/ Việc vận chuyển hàng hóa bằng xe ôtô phải chấp hành các quy định nào ghi ở dưới đây?
1-    Xếp hàng hóa vận chuyển trên xe vượt quá chiều cao quy định nhưng phải được chằng buộc chắc chắn.
2-    hàng vận chuyển trên xe phải được xếp đặt gọn gầng và phải được chằng buộc chắc chắn.
3-    Khi vận chuyển hàng rời phải che đậy không để rơi vãi.
———————————————————————————————————————————-
159/ Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các quyền gì theo quy định được ghi ở dưới đây?
1-    Yêu cầu người thuê vận tải cung cấp thông tin cần thiết về hàng hóa để ghi vào giấy vận chuyển và có quyền kiểm tra tính xác thực của các thông tin đó.
2-    Yêu cầu xếp hàng hóa vận chuyển trên xe vượt quá chiều cao quy định nhưng phải được chằng buộc chắc chắn.
3-    Yêu cầu người thuê vận tải thanh toán đủ cước, phí vận tải và chi phí phát sinh; yêu cầu người thuê vận tải bồi thường thiệt hại do vi phạm hợp đồng; yêu cầu giám định hàng hóa khi cần thiết.
———————————————————————————————————————————-
160/ Người kinh doanh vận tải hàng hóa có các nghĩa vụ gì theo quy định được ghi ở dưới đây?
1-    Cung cấp phương tiện đúng loại, thời gian, địa điểm và giao hàng hóa cho người nhận hàng theo thỏa thuận trong hợp đồng; hướng dẫn xếp dỡ hàng hóa trên phương tiện.
2-    Bồi thường thiệt hại cho người thuê vận tải do mất mát, hư hỏng hàng hóa xảy ra trong quá trình vận tải từ lúc nhận hàng đến lúc giao hàng, trừ trường hợp miễn bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật; bồi thường thiệt hại do người làm công, người đại diện gây ra trong khi thực hiện công việc được người kinh doanh vận tải giao; chịu trách nhiệm về hậu quả mà người làm công; người đại diện gây do thực hiện yêu cầu của người kinh doanh vận tải trái với quy định của pháp luật.
———————————————————————————————————————————-
161/ Người thuê vận tải hàng hóa có các quyền hạn gì theo quy định được ghi ở dưới dây?
1-    Từ chối xếp hàng lên phương tiện mà phương tiện đó không đúng thỏa thuận trong hợp đồng; yêu cầu người kinh doanh vận tải giao hàng đúng thời gian, địa điểm đã thỏa thuận trong hợp đồng; yêu cầu người kinh doanh vận tải bồi thường thiệt hại theo quy định của pháp luật.
2-    Từ chối xếp hàng hóa lên phương tiện khi thấy phương tiện đó không phù hợp với yêu cầu; yêu cầu người kinh doanh vận tải giao hàng trước thời hạn đã thỏa thuận trong hợp đồng; yêu cầu người kinh doanh v
tỷ giá ngoại tệ
đối tác
  • Đối tác 4
  • Đối tác 3
  • Đối tác 2
  • Đối tác 1
quảng cáo
  • Hình ảnh 6
  • Hình ảnh 5
  • Hình ảnh 4
  • Hình ảnh 3
  • Hình ảnh 2
  • Hình ảnh 1